Nhu cầu may áo đồng phục TPHCM tại các đơn vị công ty ngày càng tăng cao. Với mong muốn sở hữu mẫu áo đồng phục chất lượng, thể hiện đúng tinh thần, văn hóa doanh nghiệp. Để sở hữu mẫu áo đúng ý muốn, khách hàng cần chọn xưởng may uy tín. Có thể tham khảo cách đặt may áo, kích thước, bảng giá trước khi đưa ra quyết định đặt hàng. Đảm bảo cho sản phẩm bền đẹp với mức giá hợp lý.
Nội Dung Chính
1. Đồng phục Hải Anh – xưởng may áo đồng phục TPHCM uy tín
Địa chỉ may đồng phục TPHCM uy tín phải kể đến đồng phục Hải Anh. Công ty có kinh nghiệm hoạt động lâu năm, tiên phong xu hướng trong ngành thời trang đồng phục. Sở hữu đội ngũ nhân viên thiết kế chuyên nghiệp, sáng tạo, cho ra đời nhiều mẫu áo đồng phục độc lạ.
Thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng, kể cả những người khó tính nhất. Đặc biệt, Hải Anh có quy mô sản xuất lớn với 3 nhà máy rộng đến 10000m2. Cùng dàn máy móc, công nghệ hiện đại, cho những sản phẩm chất lượng nhất đến khách hàng. Khi đặt may áo đồng phục tại Hải Anh, chắc chắn quý khách sẽ không phải thất vọng. Bởi những lợi ích sau:
– Tư vấn, thiết kế áo hoàn toàn miễn phí
– Khách hàng được tự chọn màu sắc, chất liệu vải mong muốn
– Phương pháp in ấn hiện đại cho hình in chất lượng cao
– Nhận may áo theo yêu cầu không giới hạn số lượng
– Miễn phí vận chuyển đơn hàng trên toàn quốc
– Hưởng nhiều phần quà hấp dẫn và ưu đãi đi kèm
– Chính sách hậu mãi có 102, bảo hành sản phẩm trên 3 tháng
2. Cách đặt may áo đồng phục TPHCM tại Hải Anh đơn giản
Việc đặt may áo thun đồng phục công ty là vấn đề khiến nhiều anh chị em phải đau đầu. Không phải tất cả mọi người đều biết cách đặt cho mẫu áo đẹp, chất lượng phù hợp với nhu cầu, tiêu chí đề ra. Do vậy, chúng tôi hướng dẫn khách hàng cách đặt may tại đồng phục Hải Anh dễ dàng, nhanh chóng với quy trình sau:
Bước 1: Liên hệ với nhân viên tư vấn
Khách hàng có thể để lại số điện thoại tại website, nhân viên tư vấn sẽ chủ động liên hệ với quý khách. Hoặc nhắn tin tới fanpage hay gọi điện theo số hotline để liên lạc với đơn vị. Nếu tiện, khách hàng có thể qua trực tiếp cửa hàng trực thuộc Hải Anh. Để có trải nghiệm tốt nhất về sản phẩm cũng như dịch vụ tại công ty.
Bước 2: Tiếp nhận tư vấn
Sau khi kết nối với doanh nghiệp, khách hàng sẽ được nhân viên tư vấn tận tình. Về các sản phẩm hiện có của công ty, chất liệu vải, bảng màu, công nghệ in,…Khách hàng có thể đưa ra các yêu cầu riêng về áo đồng phục. Nhân viên sẽ hỗ trợ, tư vấn cho khách mẫu áo đẹp, chất lượng phù hợp với nhu cầu.
Bước 3: Thống nhất về đơn hàng
Kết thúc trao đổi, khách hàng sẽ thống nhất với nhân viên về: mẫu áo, cách thiết kế, màu sắc, chất liệu vải, công nghệ in, số lượng áo, số lượng hình in,…Hẹn thời gian giao nhận hàng. Sau đó ký hợp đồng cam kết để bảo vệ quyền lợi cho cả 2 bên.
Bước 4: Nhận hàng và kiểm tra
Sau sản xuất, thành phẩm sẽ được công ty đóng gói cẩn thận và giao tới quý khách hàng theo đúng thời gian giao hẹn. Khách hàng nhận đơn, được kiểm tra sản phẩm kỹ trước khi ký tên giao nhận.
Bước 5: Phản hồi
Nếu đơn hàng có xảy ra sai sót, khách hàng phản hồi lại ngay với doanh nghiệp. Mọi vấn đề liên quan đến từ phía nhà sản xuất, công ty sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm. Khách hàng được đổi trả 1-1, nhận sản phẩm mới đúng với ký kết và không phải chịu chi phí thêm.
3. Hướng dẫn cách chọn size áo đồng phục phù hợp
Tùy vào nhu cầu của công ty, doanh nghiệp có thể chọn những mẫu áo đồng phục khác nhau như: áo thun cổ tròn, áo polo hay áo sơ mi. Sau đây là một số bảng size áo nam, nữ cho khách hàng tham khảo:
3.1 Bảng size áo thun đồng phục cổ tròn
Size áo thun cổ tròn đồng phục cho nam |
||||||
Size áo |
S | M | L | XL | XXL | XXXL |
Chiều cao |
< 160 cm | 160 – 165cm | 165 – 170 cm | 170 – 175 cm | 175 – 180 cm | >180 cm |
Cân nặng | 45 – 55kg | 55 – 62 kg | 63 – 69 kg | 70 – 75 kg | 76 – 82 kg |
> 82 kg |
Ngang ngực | 46 cm | 48 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm |
56 cm |
Dài áo | 65 cm | 67 cm | 69 cm | 71 cm | 73 cm |
75 cm |
Size áo đồng phục thun cổ tròn cho nữ giới |
||||||
Size áo |
S | M | L | XL | XXL | XXXL |
Chiều cao |
145 – 150 cm | 150 – 155 cm | 155 – 160 cm | 160 – 165 cm | 165 – 170 cm | > 170 cm |
Cân nặng |
38 – 42 cm | 42 – 46 cm | 47 – 53 cm | 54 – 59 cm | 60 – 65 cm |
> 65 kg |
Ngang ngực | 42 cm | 44 cm | 46 cm | 48 cm | 50 cm |
52 cm |
Dài áo | 57 cm | 59 cm | 61 cm | 63 cm | 65 cm |
67 cm |
3.2 Bảng size áo polo đồng phục công ty
Bảng thông số size áo polo đồng phục cho nam giới |
||||||
Size áo |
S | M | L | XL | XXL | XXXL |
Chiều cao |
< 160 cm | 160 – 165cm | 165 – 170 cm | 170 – 175 cm | 175 – 180 cm |
>180 cm |
Cân nặng |
45 – 55kg | 55 – 62 kg | 63 – 69 kg | 70 – 75 kg | 76 – 82 kg |
> 82 kg |
Dài tay | 19 cm | 20 cm | 21 cm | 22 cm | 23 cm |
24 cm |
Dài áo | 64 cm | 66 cm | 68 cm | 70 cm | 72 cm |
74 cm |
Bảng thông số size áo đồng phục polo nữ |
||||||
Size áo |
S | M | L | XL | XXL | XXXL |
Chiều cao |
145 – 150 cm | 150 – 155 cm | 155 – 160 cm | 160 – 165 cm | 165 – 170 cm | > 170 cm |
Cân nặng | 38 – 42 cm | 42 – 46 cm | 47 – 53 cm | 54 – 59 cm | 60 – 65 cm |
> 65 kg |
Dài tay | 15.6 cm | 16.6 cm | 17.6 cm | 18.6 cm | 19.6 cm |
20.6 cm |
Dài áo | 57.5 cm | 59.5 cm | 61.5 cm | 63 cm | 64.5 cm |
66 cm |
3.3 Bảng size áo sơ mi nam nữ
Bảng size áo sơ mi đồng phục nam |
||||||
Size áo |
S | M | L | XL | XXL | XXXL |
Chiều cao |
< 160 cm | 160 – 165cm | 165 – 170 cm | 170 – 175 cm | 175 – 180 cm | >180 cm |
Cân nặng | 45 – 55kg | 55 – 62 kg | 63 – 69 kg | 70 – 75 kg | 76 – 82 kg |
> 82 kg |
Dài tay | 58.5 cm | 59.5 cm | 60.5 cm | 61.5 cm | 62.5 cm |
63.5 cm |
Dài áo ( S) |
67 cm | 69 cm | 71 cm | 73 cm | 75 cm | 77 cm |
Dài áo ( R) | 71 cm | 73 cm | 75 cm | 77 cm | 79 cm |
81 cm |
( S ): Slim Fit; ( R ): Regular Fit
Bảng size áo đồng phục sơ mi nữ |
||||||
Size áo |
S | M | L | XL | XXL | XXXL |
Chiều cao |
145 – 150 cm | 150 – 155 cm | 155 – 160 cm | 160 – 165 cm | 165 – 170 cm | > 170 cm |
Cân nặng | 38 – 42 cm | 42 – 46 cm | 47 – 53 cm | 54 – 59 cm | 60 – 65 cm |
> 65 kg |
Dài tay | 55 cm | 56 cm | 57 cm | 58 cm | 59 cm |
60 cm |
Dài áo | 59 cm | 61 cm | 63 cm | 65 cm | 67 cm |
69 cm |
Lưu ý:
– Tất cả các bảng size đều dựa trên thống số size phổ thông, nếu khách hàng có chiều cao, cân nặng nằm ở hai size khác nhau, chọn size lớn hơn.
– Nếu kích thước ngoại cỡ không nằm trong bảng size, khách hàng liên hệ với nhà sản xuất để được may đo chính xác.
– Nếu khách hàng muốn mặc rộng, chọn lớn hơn 1 size. Còn ôm body, chọn nhỏ hơn 1 size.
4. Bảng giá may áo đồng phục TPHCM
Ngoài việc chọn lựa size áo, giá sản phẩm cũng được nhiều khách hàng quan tâm hàng đầu. Với mong muốn sở hữu mẫu áo đẹp cùng mức giá phù hợp với chi phí có thể chi trả. Sau đây là một số bảng giá áo cho khách hàng tham khảo:
Bảng giá áo thun đồng phục cổ tròn |
|||||
Số lượng áo/ Chất vải |
Telex Thái | Cotton 65 | Cotton 100 | Lacoste 65 | Lacoste 100 |
< 5 áo | 240.000 – 260.000 vnđ | 240.000 – 260.000 vnđ | 260.000 – 280.000 vnđ | 250.000 – 270.000 vnđ |
270.000 – 290.000 vnđ |
5 – 10 áo |
180.000 – 200.000 vnđ | 180.000 – 200.000 vnđ | 190.000 – 210.000 vnđ | 200.000 – 220.000 vnđ | 210.000 – 230.000 vnđ |
10 – 20 áo | 110.000 – 130.000 vnđ | 110.000 – 130.000 vnđ | 130.000 – 150.000 vnđ | 115.000 – 135.000 vnđ |
135.000 – 155.000 vnđ |
20 – 35 áo |
100.000 – 120.000 vnđ | 100.000 – 120.000 vnđ | 120.000 – 140.000 vnđ | 105.000 – 125.000 vnđ | 125.000 – 145.000 vnđ |
36 – 50 áo | 100.000 – 120.000 vnđ | 100.000 – 120.000 vnđ | 120.000 – 140.000 vnđ | 105.000 – 125.000 vnđ |
125.000 – 145.000 vnđ |
> 50 áo |
100.000 – 120.000 vnđ | 100.000 – 120.000 vnđ | 120.000 – 140.000 vnđ | 105.000 – 125.000 vnđ |
125.000 – 145.000 vnđ |
Bảng giá áo thun polo đồng phục doanh nghiệp |
|||||
Số lượng áo/ Chất vải | Telex Thái | Cotton 65 | Cotton 100 | Lacoste 65 |
Lacoste 100 |
< 5 áo |
250.000 – 270.000 vnđ | 250.000 – 270.000 vnđ | 270.000 – 290.000 vnđ | 260.000 – 280.000 vnđ | 280.000 – 300.000 vnđ |
5 – 10 áo | 190.000 – 210.000 vnđ | 190.000 – 210.000 vnđ | 200.000 – 220.000 vnđ | 210.000 – 230.000 vnđ |
220.000 – 240.000 vnđ |
10 – 20 áo |
120.000 – 140.000 vnđ | 120.000 – 140.000 vnđ | 140.000 – 160.000 vnđ | 125.000 – 145.000 vnđ | 145.000 – 165.000 vnđ |
20 – 35 áo | 110.000 – 130.000 vnđ | 110.000 – 130.000 vnđ | 130.000 – 150.000 vnđ | 115.000 – 135.000 vnđ |
135.000 – 155.000 vnđ |
36 – 50 áo |
110.000 – 130.000 vnđ | 110.000 – 130.000 vnđ | 130.000 – 150.000 vnđ | 115.000 – 135.000 vnđ | 135.000 – 155.000 vnđ |
> 50 áo | 110.000 – 130.000 vnđ | 110.000 – 130.000 vnđ | 130.000 – 150.000 vnđ | 115.000 – 135.000 vnđ |
135.000 – 155.000 vnđ |
Bài viết là những thông tin về xưởng may áo đồng phục TPHCM, với cách đặt áo, hướng dẫn chọn size và tham khảo giá thành sản phẩm. Với những gợi ý chia sẻ của chúng tôi trong bài viết, khách hàng có thể xem, tìm hiểu để có lựa chọn đặt may áo đồng phục chất lượng.